Thực đơn
Thục_(nước) Danh sách quân chủ nước ThụcQuốc quân thụy hiệu | Họ tên | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|
Tàm Tùng 蠶叢 | hậu duệ Thục Sơn thị | |
đời sau chưa rõ | ||
thời vua Kiệt nhà Hạ | ||
đời sau chưa rõ | ||
nửa đầu thời nhà Thương |
Quốc quân thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị |
---|---|---|
Bá Quán 柏灌 | nửa đầu thời nhà Thương | |
thế hệ sau chưa rõ | ||
nửa cuối thời nhà Thương |
Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị |
---|---|---|
Ngư Phù 魚鳧 | nửa cuối thời nhà Thương | |
đời sau chưa rõ | ||
cử binh giúp Chu Vũ Vương phạt Trụ | ||
đời sau chưa rõ | ||
giữa thời Tây Chu |
Quốc quân thụy hiệu | Họ tên | Ghi chú |
---|---|---|
Bồ Ti | giữa thời Tây Chu | |
đời sau chưa rõ | ||
Thục Vọng Đế | Đỗ Vũ 杜宇 | đầu thời Xuân Thu ở Trung Nguyên |
STT | Quốc quân thụy hiệu | Họ tên | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Thục Tùng Đế | Miết (Biết) Linh 鱉靈 | tướng quốc nước Thục, nhận ngôi từ Vọng Đế |
2 | Thục Thành Đế 蜀成帝 | tức Thục Lư Đế, từng đưa quân tấn công nước Tần | |
3 | Thục Bảo Tử Đế 蜀保子帝 | cũng gọi là Thục Bao Tử Đế | |
đời thứ 4 không rõ | |||
5 | Thục Biệt Đế 蜀別帝 | mở rộng thế lực ra vùng Hán Trung | |
3 đời chưa rõ | |||
9 | Thục Khai Minh Thượng Vương | bỏ đế hiệu mà xưng vương, tiếp thu văn hóa Trung Nguyên | |
đời 10 chưa rõ | |||
11 | thường xuyên xung đột với nước Ba | ||
12 | Lô tử Bá vương | 316 TCN bị Tần Huệ Văn Vương tiêu diệt |
Thực đơn
Thục_(nước) Danh sách quân chủ nước ThụcLiên quan
Thục Thục Hán Thục Gia Hoàng quý phi Thục Thận Hoàng quý phi Thục phi Thục (nước) Thục Chế Thục tần Thôi thị Thục Sơn kiếm hiệp truyện Thục hầu ThôngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thục_(nước) http://chinaknowledge.de/History/Zhou/rulers-bashu...